Bảng hàm lượng calo trong một số thực phẩm quen thuộc: các loại thịt, cá, các loại hạt, rau, củ quả hay gặp nhất trong thực đơn hàng ngày của bạn FULL.
Hàm lượng calo trong các loại thịt hay gặp
Thịt bò
Nướng rumpsteak = 116 calo, 21g protein và 3.6g chất béo
Thịt xay nướng với 5% mỡ tươi = 125 calo, 20g protein va 5g chất béo
Gan chiên = 132 calo, 21g protein và 5.3g chất béo
Bò quay = 135 calo, 26g protein và 3.4g chất béo
Đùi nướng hoặc chiên = 138 calo, 22g protein và 5.5g chất béo
Bò hầm = 182 calo, 29g protein và 7.3g chất béo
Thịt bò thăn = 202 calo, 24g protein và 11.8g chất béo
Thịt bò nướng trên móc treo= 224 calo, 24g protein và 14.2g chất béo
Thịt cừu non
Thịt chân = 172 calo, 23g protein và 8.9g chất béo
Thịt vai = 193 calo, 22g protein và 11.7g chất béo
Thịt sườn = 248 calo, 23g protein và 17.3g chất béo
Xúc xích mergues (xúc xích ớt Angeria) = 298 calo, 16g protein và 26g chất béo
Thịt heo
Thịt đã lạng xương = 158 calo, 29g protein và 4.8g chất béo
Sườn = 243 calo, 27g protein và 15g chất béo
Thịt quay lạng xương = 246 calo, 28g protein và 15g chất béo
Sườn nướng = 247 calo, 28g protein và 15g chất béo
Thịt xông khói = 300 calo, 14g protein và 27g chất béo
Thịt sườn om = 389 calo, 29g protein và 30.3g chất béo
Thịt gia cầm
Thịt gà nướng bọc trứng và bánh mì rán =115 calo, 22.5g protein và 2g chất béo
Ức gà = 125 calo, 22g protein và 4g chất béo
Thịt gà quay để da = 170 calo, 20g protein và 10g chất béo
Chân gà để da = 226 calo, 26.3 protein và 13.5g
Gà hầm bỏ da = 229 calo, 30.4g protein và 11.9g chất béo
Thịt cừu
Thịt chân = 250 calo, 17g protein và 1.7g chất béo
Thịt sườn = 300 calo, 18g protein và 4g chất béo
Thịt bê
Thịt bê nướng bọc trứng và bánh mì rán = 91 calo, 19g protein và 1.7g chất béo
Thịt bê quay = 116 calo, 26g protein và 4g chất béo
Thịt vai = 244 calo, 29g protein
Thịt thú săn
Thịt nai, hươu = 96 calo, 20g protein và 2g chất béo
Thịt lợn rừng = 104 calo, 21g protein và 2g chất béo
Thịt thỏ = 160 calo, 22g protein và 8g chất béo
Ức vịt = 198 calo, 22g protein và 12g chất béo
Thịt gà lôi = 215 calo, 32.5g protein và 9.4g chất béo
Hàm lượng calo trong các loại cá
Cá thật tốt cho bạn giống như mọi thứ xuất phát từ biển. Ngay cả dầu cá cũng chứa nhiều axit béo tốt, cũng như chứa nhiều protein tốt, phospho, sắt, vitamin B và nhiều dưỡng chất khác. Và thậm chí dầu cá cũng chỉ chứa hàm lượng calo dưới mức trung bình. Do đó, để tốt cho sức khỏe và vóc dáng của mình, bạn nên đưa cá vào thực đơn ít nhất là 2 lần mỗi tuần! Sau đây là hàm lượng calo của các loại cá.
Nạc cá
Cá Monkfish =65 calo
Cá Whiting = 69 calo
Mực ống = 73 calo
Cá meluc = 74 calo
Cá tuyết = 76 calo
Cá êfin = 77 calo
Cá tuyết muối khô = 79 calo
Cá bơn Flounder = 80 calo
Cá meluc = 80 calo
Cá chó Pike = 82 calo
Cá bơn Sole = 83 calo
Cá rô Pike perch = 83 calo
Cá bơn sao = 86 calo
Cá đuối = 89 calo
Cá có nửa phần là dầu
Cá tráp biển = 100 calo
Cá pecca = 100 calo
Cá trống Anchovy = 100 calo
Cá hồi = 108 calo
Cá kiếm = 111 calo
Cá bơn halibut = 113 calo
Cá chép = 115 calo
Cá mòi = 118 calo
Cá nhiều dầu
Cá ngừ = 149 calo
Cá thu = 180 calo
Cá hồi = 202 calo
Cá trích = 233 calo
Cá chình = 281 calo
Cá hun khói
Cá êfin = 86 calo
Cá hồi Salmon = 150 calo
Cá trích = 160 calo
Cá hồi Trout = 170 calo
Hải sản
Cua = 65 calo
Tôm = 65 calo
Tôm hùm = 81 calo
Tôm panđan = 86 calo
Tôm hùm gai = 89 calo
Tôm càng/ tôm rồng = 90 calo
Hàu = 47 calo
Sò = 47 calo
Trai = 51 calo
Sò điệp = 74 calo
Ốc xoắn = 89 calo
Nghêu = 168 calo
Thức ăn đã được chế biến và bảo quản
Surimi = 110 calo
Cá thu ngâm nước muối = 115 calo
Cá trồng ngâm dầu = 145 calo
Cá mòi sốt cà chua = 150 calo
Cá thu sốt mù tạc = 150 calo
Cá thu sốt rượu trắng = 160 calo
Cá mòi sốt dầu = 200 calo
Cá ngừ sốt dầu = 200 calo
Cá phủ bột chiên xù = 200 calo
Hàm lượng calo trong các loại nước uống, thức ăn khai vị
Thức ăn để nhắm nháp với mùi vị thơm ngon (mỗi 100g)
Bánh mì mè Bretzels = 370 calo
Bắp rang = 420 calo
Bánh xốp = 430 calo
Bánh qui giòn (cỡ trung bình) = 500 calo
Bánh snack pizza = 480 calo
Thức ăn rán = 480 calo
Bánh bắp giòn = 500 calo
Bánh qui tôm he = 530 calo
Bánh qui = 540 calo
Bánh giòn = 560 calo
Các loại hạt (mỗi 100g)
Hạt trộn nho khô = 460 calo
Đậu phọng = 600 calo
Hạt hạnh nhân xanh = 600 calo
Hạt điều = 600 calo
Quả hạnh = 600 calo
Quả phỉ = 600 calo
Hạt hồ đào = 600 calo
Các thức ăn cầm tay khác (mỗi 100g)
Ôliu xanh ngâm muối = 120 calo
Ôliu xanh ngâm dầu ôliu = 180 calo
Ôliu đen ngâm muối = 290 calo
Ôliu đen kiểu Hy Lạp = 340 calo
Cocktail xúc xích = 250 calo
Bánh Canapés = 230 calo
Bánh mì kẹp (Vd: kẹp cà chua với phô mai) = từ 260 – 300 calo
Phô mai = 275 calo
Bánh mứt ngọt nhỏ = 290 – 330 calo
Thức chấm (mỗi 100g)
Nước sốt mêxicô = 40 calo
Tương ớt = 40 calo
Sốt Guacamole = 200 calo
Sốt Tapenade = 260 calo
Thức uống có cồn (một ly)
Rượu cocktail (40ml) = 54 calo
Bia (330ml) = 150 calo
Rượu sâm banh (ly cao thon, trung bình) = 100 calo
Rượu táo (150ml) = 50 calo
Rượu vang đảo mađêra (70ml) = 50 calo
Rượu martin (80ml) = 130 calo
Rượu nho xạ (150ml) = 240 calo
Rượu pha hạt anit (40ml) = 110 calo
Rượu Pineau (40ml) = 50 calo
Rượu pha punch/Rượu pha hoa quả sangria (80ml) = 150 calo
Rượu nho (150ml) = 80 calo
Rượu Vodka (40ml) = 90 calo
Rượu Whisky (40ml) = 120 calo
Thức uống không cồn (một ly)
Nước ép trái cây (150ml) = 50 calo
Rượu khai vị mùi hạt hồi, không cồn (40ml)= 0 calo
Soda dành cho ăn kiêng (150ml) = 0 calo
Soda thường (330ml) = 130 calo
Nước rau quả ( trung bình 150ml) = 30 calo
Nước chanh (150ml)= 60 calo
Nước bí (150ml) = 30 calo